Hệ thống pháp luật Việt Nam và các Điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên năm 2020
NGUYÊN
TẮC ÁP DỤNG LUẬT GIẢI QUYẾT CÁC TRANH CHẤP TẠI VIỆT NAM NHƯ SAU:
-
Khi giải quyết các tranh chấp quan hệ pháp luật có Điều ước quốc tế (song
phương, đa phương) mà Việt Nam tham gia ký kết, cam kết thực hiện thì ưu tiên
áp dụng Điều ước quốc tế đó.
- Nếu
quan hệ pháp luật không có Điều ước quốc tế điều chỉnh, thì ưu tiên Luật
chuyên ngành, nếu Luật chuyên ngành không điều chỉnh thì áp dụng luật chung.
-
Trong trường hợp có liên quan đến (Tài sản) vốn góp của Nước Cộng Hòa
Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam vào các doanh nghiệp, thì ưu tiên luật
chuyên ngành về quản lý, sử dụng vốn (tài sản) của Nhà nước đầu tư vào sản
xuất, kinh doanh tại Doanh nghiệp.
HỆ
THỐNG VĂN BẢN PHÁP LUẬT CỦA NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
** HIẾN
PHÁP văn bản có giá trị pháp lý cao nhất của nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam.
**BỘ
LUẬT
1. Bộ
luật hình sự
2. Bộ
luật tố tụng hình sự
3. Bộ
luật dân sự
4. Bộ
luật tố tụng dân sự
5. Bộ
luật lao động
6. Bộ
luật hàng hải
**LUẬT
CHUYÊN NGÀNH
I. Lĩnh
vực thương mại
1. Luật
thương mại
2. Luật
trọng tài thương mại
3. Luật
cạnh tranh
4. Luật
chứng khoán
5. Luật
giá
6. Luật
chất lượng sản phẩm hàng hóa
7. Luật
quản lý ngoại thương
8. Luật
bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
9. Luật
kế toán
10. Luật
thống kê
II. Lĩnh
vực doanh nghiệp, đầu tư
1. Luật
doanh nghiệp
2. Luật
đầu tư
3. Luật
đầu tư công
4. Luật
hợp tác xã
5. Luật
đất đai
6. Luật
nhà ở
7. Luật
xây dựng
8. Luật
quy hoạch đô thị
9. Luật
quy hoạch
10. Luật
kinh doanh bất động sản
11. Luật
đấu thầu
12. Luật
đấu giá tài sản
13. Luật
phá sản
III. Lĩnh
vực công nghệ thông tin và Quyền sở hữu trí tuệ
1. Luật
công nghệ cao
2. Luật
công nghệ thông tin
3. Luật
giao dịch điện tử
4. Luật
chuyển giao công nghệ
5. Luật
an ninh mạng
6. Luật
an toàn thông tin mạng
7. Luật
các công cụ chuyển nhượng
8. Luật
sở hữu trí tuệ
IV. Lĩnh
vực Bảo hiểm
1. Luật
kinh doanh bảo hiểm
2. Luật
bảo hiểm xã hội
3. Luật
bảo hiểm y tế
4. Luật
bảo hiểm tiền gửi
V. Lĩnh
vực liên quan đến quan hệ lao động
1. Luật
an toàn vệ sinh lao động
2. Luật
việc làm
3. Luật
giáo dục nghề nghiệp
4. Luật
công đoàn
VI. Lĩnh
vực Ngân hàng - tín dụng - ngoại hối
1. Luật
ngân hàng Nhà nước Việt Nam
2. Luật
ngân sách Nhà nước
3. Luật
các tổ chức tín dụng
4. Luật
phòng chống rửa tiền
5. Pháp
lệnh ngoại hối
VII. Lĩnh
vực Thuế
1. Luật
quản lý thuế
2. Luật
thuế giá trị gia tăng
3. Luật
thuế tiêu thụ đặc biệt
4. Luật
thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
5. Luật thuế
thu nhập doanh nghiệp
6. Luật
thuế thu nhập cá nhân
VIII. Lĩnh
vực pháp luật Nhà nước
6. Luật
tổ chức Quốc hội
7. Luật
tổ chức Chính phủ
8. Luật
tổ chức Tòa án nhân dân
9. Luật
tổ chức Viện kiểm sát nhân dân
10. Luật
tổ chức chính quyền địa phương
11. Luật
hoạt động giám sát của Quốc hội và hội đồng nhân dân
12. Luật
cơ quan Đại diện nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam ở nước ngoài
13. Luật
an ninh Quốc gia
14. Luật
Biên giới Quốc gia
15. Luật
Quốc phòng
16. Luật
sĩ quan quân đội nhân dân Việt Nam
17. Luật
Công an nhân dân
18. Luật
giám định tư pháp
19. Luật
Cảnh sát biển Việt Nam
20. Luật
hải quan
21. Luật
cán bộ, công chức
22. Luật
Viên chức
23. Luật
hàng không dân dụng Việt Nam
24. Luật
quản lý, sử dụng tài sản công
25. Luật
quản lý, sử dụng vốn Nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp
26. Luật
kiểm toán nhà nước
27. Luật
tài nguyên nước
28. Luật
bảo vệ môi trường
29. Luật
quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ
30. Luật
quản lý nợ công
31. Luật
trách nhiệm bồi thường Nhà nước
32. Luật
dự trữ Quốc gia
33. Luật
điện lực
14. Luật
đê điều
34. Luật
phòng, chống tham nhũng
35. Luật
thực hành, tiết kiệm chống lãng phí
36. Luật
mặt trận tổ quốc Việt Nam
37. Luật
Thủ đô
38. Luật
ban hành văn bản quy phạm pháp luật
39. Luật
thanh tra
40. Luật
tiếp cận thông tin
41. Luật
tiếp công dân
42. Luật
nghĩa vụ quân sự
43. Luật
quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng
44. Luật
dân quân tự vệ
45. Luật
lực lượng dự bị động viên
46. Luật
bảo vệ bí mật Nhà nước
47. Luật
phí và lệ phí
48. Luật
thi hành án dân sự
49. Luật
hộ tịch
50. Luật
người cao tuổi
51. Luật
trẻ em
52. Luật
quốc tịch
53. Luật
thi hành tạm giữ, tạm giam
54. Luật
nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam
55. Pháp
lệnh bảo vệ công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia
IX. Các
lĩnh vực khác
1. Luật
xử lý vi phạm hành chính
2. Luật
luật sư
3. Luật
báo chí
4. Luật
xuất bản
5. Luật
công chứng
6. Luật
kiểm toán độc lập
7. Luật
phòng chống ma túy
8. Luật
đường sắt
9. Luật
bảo vệ sức khỏe nhân dân
10. Luật
bảo vệ và phát triến rừng
11. Luật
giáo dục
12. Luật
thư viện
13. Luật
kiến trúc
14. Luật
giao thông đường bộ
15. Luật
hôn nhân và gia đình
16. Luật
Dược
17. Luật
phòng, chống tác hại của thuốc lá
18. Luật
phòng, chống tác hại rượu bia
19. Luật
phòng chống bạo lực gia đình
20. Luật
thể dục, thể thao
21. Luật
an toàn thực phẩm
22. Luật
khám bệnh, chữa bệnh
23. Luật
khiếu nại
24. Luật
tố cáo
25. Luật
quảng cáo
26. Luật
cư trú
27. Luật
thủy lợi
28. Luật
thủy sản
29. Luật
khoáng sản
30. Luật
lâm nghiệp
31. Luật
trồng trọt
32. Luật
chăn nuôi
33. Luật
du lịch
34. Pháp
lệnh đo lường
35. Pháp
lệnh thú y
X. Các
văn bản dưới luật và Pháp lệnh
1. Văn
bản hợp nhất, Nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội
2. Lệnh,Chỉ
thị, Quyết định của Chủ tịch nước
3. Nghị
định của Chính Phủ
4. Quyết
định, Chỉ thị của Thủ tướng chính phủ
5. Nghị
quyết của hội đồng thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao
6. Thông
tư của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
7. Quyết
định của Tổng kiểm toán Nhà nước
8. Thông
tư liên tịch giữa các cơ quan Nhà nước Việt Nam
**BỊ
ĐƠN
1. Bộ luật hình sự .
2. Bộ luật tố tụng hình sự (Bị đơn dân sự, bị can, bị cáo,
người có quyền lợi-nghĩa vụ liên quan, người làm chứng ….).
3. Bộ luật dân sự.
4. Bộ luật tố tụng dân sự (Nguyên đơn, bị đơn, người có quyền
lợi-nghĩa vụ liên quan, người làm chứng,…)
5.
Luật tố tụng hành chính (Người khởi kiện, người bị kiện, người có quyền lợi-nghĩa
vụ liên quan..)
6.
Luật trọng tài thương mại (Bị đơn)
7.
Luật thi hành án
**NGUYÊN
ĐƠN
1. Bộ luật hình sự .
2. Bộ luật tố tụng hình sự (Nguyên đơn dân sự, bị can, bị
cáo, người có quyền lợi-nghĩa vụ liên quan, người làm chứng,…).
3. Bộ luật dân sự.
4. Bộ luật tố tụng dân sự (Nguyên đơn, bị đơn, người có quyền
lợi-nghĩa vụ liên quan, người làm chứng,…)
5.
Luật tố tụng hành chính (Người khởi kiện, người bị kiện, người có quyền lợi-nghĩa
vụ liên quan..)
6.
Luật trọng tài thương mại (Nguyên đơn)
7.
Luật thi hành án
**TÒA
ÁN CÁC CẤP
1. Tòa
án nhân dân tối cao
2. Tòa
án nhân dân cấp cao
3. Tòa
án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
4. Tòa
án nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh và tương đương
5. Tòa
án quân sự
**VIỆN
KIỂM SÁT CÁC CẤP
1. Viện
kiểm sát nhân dân tối cao
2. Viện
kiểm sát nhân dân cấp cao
3. Viện
kiểm sát nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
4. Viện
kiểm sát nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh và tương đương
5. Viện
kiểm sát quân sự
**TRỌNG
TÀI THƯƠNG MẠI
1. Luật
nẫu (Uncitral) Ðược Ủy ban của Liên Hợp Quốc về Luật thương mại quốc tế thông
qua ngày 21 tháng 06 năm 1985.
2. Qui
tắc trọng tài Uncitral 1976 được Ðại hội Ðồng thông qua vào ngày 15 tháng 12
năm 1976 .
3. Bộ
quy tắc trọng tài của các Trung tâm thương mại (Việt Nam hoặc quốc tế)
NHỮNG
ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ ĐA PHƯƠNG MÀ VIỆT NAM LÀ THÀNH VIÊN
1. Quyền
sở hữu công nghiệp đối với nhãn hiệu đăng ký theo Hệ thống MADRID tại Geneva
bao gồm:
- Thỏa
ước MADRID được sửa đổi năm 1979
-
Nghị định thư MADRID liên quan đến Thỏa ước MADRID năm 1989.
2. Hiệp
ước hợp tác PATENT ( PCT): Quyền sở hữu trí tuệ đối với bảo hộ cho sáng chế của
mình ở mỗi nước trong số nhiều nước thành viên khác nhau.
3. Theo
Công ước PARIS 1883 quy định về quyền ưu tiên: Quyền sở hữu trí tuệ đối với bảo
hộ quyền sở hữu công nghiệp.
4. Hiệp
định TRIPS –WTO: Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ
5. Công
ước Stockholm ( 14/07/1967): Về thành lập Tổ chức sở hữu trí tuệ thế giới
WIPO. Việt Nam là thành viên của WIPO từ ngày 02/07/1976.
6. Hiệp định chung về Thuế quan và
Thương mại 1994 (GATT 1994) General Agreement of Tariffs and Trade
7. Hiệp định chung về Thương mại Dịch
vụ (GATS) General Agreement on Trade in Services
8. Hiệp
định về Các khía cạnh liên quan đến Thương mại của Quyền Sở hữu Trí tuệ (TRIPS)
Trade-related aspects of intellectual property Rights
9. Hiệp
định về các Biện pháp Đầu tư liên quan đến Thương mại (TRIMS) The
Agreement on Trade-Related Investment Measures
10. Hiệp định về Nông nghiệp (AoA)
Agreement on Agriculture
11. Hiệp định về Hàng Dệt may (ATC)
Agreement on Textiles and Clothing
12. Hiệp định về Chống bán Phá giá (ADP)
Agreement on Anti Dumping
13. Hiệp
định về Trợ cấp và các Biện pháp đối kháng(SCM) Agreement on Subsidies and
Countervailing Measures
14. Hiệp định về Tự vệ (SG) Agreement on
Safeguard Measures
15. Hiệp định về Thủ tục Cấp phép
Nhập khẩu (ILP) Agreement on Import Licensing Procedures
16. Hiệp
định về các Biện pháp Vệ sinh và Kiểm dịch (SPS) Agreement on Sanitary
and Phytosanitary Measures
17. Hiệp
định về các Rào cản Kĩ thuật đối với Thương mại (TBT) Agreement on
Technical Barries to Trade
18. Hiệp định về Định
giá Hải quan (ACV) Agreement on Customs Valuation
19. Hiệp
định về Kiểm định Hàng trước khi Vận chuyển (PSI) Agreement on
Pre-Shipment Inspection
20. Hiệp định về Xuất
xứ Hàng hóa (ROO) Agreement on Rules of Origin
21.
Tổ chức thương mại thế giới (WTO)
22.Hiệp
định đối tác toàn diện và tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (CPTPP)
23.Hiệp
định liên minh kinh tế Á - ÂU
24. Công
ước New Yorka.
25.Công
ước Lahaye năm 1964: Về mua bán hàng hóa quốc tế những động sản hữu hình.
26.Công
ước Viên của Liên hiệp quốc năm 1980: Về hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế.
NHỮNG
ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ SONG PHƯƠNG MÀ VIỆT NAM ĐÃ KÝ KẾT VỚI 82 QUỐC GIA TRÊN THẾ GIỚI
I.
CHÂU Á:
1. Hiệp
định đối tác kinh tế Việt Nam - Nhật Bản (VSEPA) ngày 25/12/2008
2. Hiệp
định thương mại và hợp tác kinh tế giữa Việt Nam - Ấn Độ ngày 14/9/2001
3. Hiệp
định tránh đánh thuế 02 lần giữa Việt Nam và Ấn Độ ngày 07/9/1994
4. Hiệp
định về khuyên khích và bảo hộ đầu tư giữa Việt Nam và Ấn Độ ngày 08/3/1997
5. Hiệp
định hợp tác kinh tế giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và nước CHND Trung Hoa
ngày 02/12/1992
6. Hiệp
định thương mại biên giới Việt Trung ngày 12/9/2016
7. Hiệp
định thanh toán về hợp tác giữa Ngân hàng nhà nước Việt Nam với Ngân hàng nhà
nước nhân dân Trung Quốc ngày 26/5/1993
8. Hiệp
định thương mại giữa Việt Nam và Trung Hoa ngày 07/11/1994
9. Hiệp
định Việt Nam – Trung Hoa về quá cảnh hàng hóa ngày 09/04/1994
10. Hiệp
định Việt Nam- Trung Hoa về đảm bảo chất lượng hàng hóa XNK và công nhận lẫn
nhau ngày 22/11/1994
11. Hiệp
định Việt Nam- Trung Hoa về tránh đánh thuế 02 lần và ngăn ngừa việc trốn lậu
thuế đối với các loại thuế đánh vào thu nhập ngày 18/11/1996
12. Hiệp
định Việt Nam- Trung Hoa về mua bán hàng hóa ở cùng Biên giới ngày 19/10/1998
13. Hiệp
định thành lập UB hợp tác kinh tế thương mại giữa Việt Nam và Trung Hoa ngày
22/12/1994
14. Hiệp
định tránh đánh thuế 02 lần Việt Nam và Hông Kông ngày 10/9/1999
15. Hiệp
định giữa Việt Nam – Hồng Kông về dịch vụ hàng không ngày 10/9/1999
16. Hiệp
định thương mại Việt Nam – Indonesia ngày 23/3/1995
17. Hiệp
định tránh đánh thuế 02 lần giữa Việt Nam và Indonesia ngày 22/12/1997
18. Hiệp
định giữa Việt Nam và Indonesia về khuyến khích và bảo hộ đầu tư 25/10/1991
19. Hiệp
định giữa Việt Nam và Indonesia về hợp tác kinh tế, khoa học kỹ thuật ngày
21/11/1990
20. Hiệp
định tránh đánh thuế 02 lần giữa Việt Nam- Lào ngày 14/01/1996
21. Hiệp
định thương mại giữa Việt Nam và Lào ngày 03/3/2015
22. Hiệp
định thương mại biên giới giữa Việt nam và Lào ngày 27/6/2015
23. Hiệp
định về khuyến khích và bảo hộ đầu tư giữa Việt Nam và Lào ngày 14/1/1996
24. Hiệp
định tránh đánh thuế 02 lần giữa Việt nam và Campuchia ngày 31/3/2018
25. Hiệp
định thương mại giữa Việt nam và Campuchia ngày 24/3/1998
26. Hiệp
định tránh đánh thuế 02 lần giữa Việt Nam và Malaysia ngày 07/5/1995
27. Hiệp
định thương mại giữa Việt Nam và Malaysia ngày 11/8/1992
28. Hiệp
định khuyến khích và bảo hộ đầu tư giữa Việt Nam và Singapo ngày 29/10/1992
29. Hiệp
định tránh đánh thuế 02 lần giữa Việt Nam- Singapo ngày 02/03/1994
30. Hiệp
định thương mại giữa Việt Nam và Singapo ngày 24/9/1992
31. Hiệp
định khuyến khích và bảo hộ giữa Việt Nam và Mongcolia ngày 17/4/2000
32. Hiệp
định thương mại giữa Việt Nam và nước Mông Cổ ngày 13/12/1999
33. Hiệp
định khuyến khích và bảo hộ đầu tư giữa Việt Nam và Myanmar ngày 12/5/2000
34. Hiệp
định Thương mại giữa Việt Nam và Myanmar ngày 13/5/1994
35. Hiệp
định tránh đánh thuế 02 lần giữa Việt Nam và Philippines ngày 14/11/2001
36. Hiệp
định giữa Việt Nam và Philippines về xúc tiến và bảo hộ đầu tư ngày 27/2/1992
37. Hiệp
định giữa Việt Nam và Thái Lan về khuyến khích và bảo hộ đầu tư lẫn nhau ngày
30/10/1991.
38. Hiệp
định tránh đánh thuế 02 lần Việt Nam- Thái Lan ngày 23/12/1992
39. Hiệp
định vè khoản tín dụng lâu dài giữa Việt Nam và Thái Lan ngày 23/12/1992
40. Hiệp
định thương mại tự do Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) ngày 05/5/2015
41. Hiệp
định hợp tác kinh tế thương mại giữa Chính phủ Việt Nam và Uzbekistan ngày
03/02/1994
42. Hiệp
định thương mại giữa Việt Nam và Lebanon ngày 12/8/2003
43. Hiệp
định thương mại giữa Chính phủ CHXHXN Việt Nam và Chính phủ CH Hồi Giáo
Pakistan ngày 03/5/2001
44. Hiệp
định thương mại giữa Chính phủ CHXHXN Việt Nam và Chính phủ nước Palestine ngày
18/11/1994
45. Hiệp
định thương mại giữa Việt Nam và Bangladesh ngày 24/9/1996
46. Hiệp
định hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học kỹ thuật và thương mại giữa Việt Nam và
Yemen ngày 10/6/1991
47. Hiệp
định tránh đánh thuế 02 lần và ngăn ngừa trốn buôn lậu thuế đối với các loại
thuế đánh vào thu nhập giữa Việt Nam và Brunei ngày 15/11/2008
48. Hiệp
định thương mại giữa Chính phủ nước CHXHXN Việt Nam và Chính phủ CH Srilanka
ngày 03/3/1978
49. Hiệp
định thương mại giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ CH Ả Rập Syria
ngày 19/8/1994
50. Hiệp
định giữa Việt Nam và Tajikistan về hợp tác kinh tế - thương mại ngày
19/01/1999
51. Hiệp
định thương mại giữa Chính phủ CHXHXN Việt Nam và Chính phủ CH Hồi giáo Iran
ngày 02/5/1994
52. Hiệp
định thương mại và hợp tác kinh tế, khoa học và kỹ thuật giữa Việt Nam và Iraq
ngày 18/4/1977
53. Hiệp
định hợp tác kinh tế và thương mại giữa Việt Nam và Israel ngày 25/8/2004
54. Hiệp
định tránh đánh thuế 02 lần giữa Việt Nam và Israel ngày 04/8/2009
55. Hiệp
định về hợp tác kinh tế, khoa học, kỹ thuật, nông nghiệp và thương mại giữa
Chính phủ CHXHCN Việt Nam và Chính phủ nhà nước Israel ngày 24/01/1996
56. Hiệp
định thương mại giữa Việt Nam và Jordan ngày 23/3/1990
57. Hiệp
định giữa Việt Nam và Kazakhstan về hợp tác kinh tế - thương mại ngày
01/02/1994
58. Hiệp
định thương mại giữa Việt Nam và Kuwait ngày 03/5/1995
II.
CHÂU MỸ:
1. Hiệp
định thương mại Việt Nam – Hoa kỳ (BTA) ngày 14/7/2000
2. Hiệp
định tránh đánh thuế 02 lần giữa CHXHXN Việt Nam và Hợp chủng Quốc Hoa Kỳ ngày
07/7/2015
3. Hiệp
định về hoạt động của tổ chức đầu tư tư nhân hải ngoại tại Việt Nam giữa Chính
phủ CHXHCN Việt Nam và Chính phủ hợp chủng quốc Hoa Kỳ ngyaf 15/12/2001
4. Hiệp
định về khuyến khích và bảo hộ đầu tư lẫn nhau giữa Việt Nam và Argentina ngày
03/6/1996
5. Hiệp
định về hợp tác kinh tế và thương mại giữa Chính phủ CHXHCN Việt Nam và Chính
phủ Cộng hòa Agrentina ngày 03/6/1996
6. Hiệp
định tránh đánh thuế 02 lần giữa Việt Nam và Canada ngày 11/11/1999
7. Hiệp
định thương mại và mậu dịch giữa Việt Nam và Canada ngày 13/11/1995
8. Hiệp
định hợp tác kinh tế giữa Chính phủ CHXHCN Việt Nam với chính phủ Canada ngày
21/6/1994
9. Hiệp
định thương mại tự do (FTA) Việt Nam – Chile ngày 11/11/2011
10. Hiệp
định giữa Việt Nam và Chile về khuyến khích và bảo hộ đầu tư lần nhau ngày
16/9/1999
11. Hiệp
định linh tế thương mại giữa Việt Nam và Chile ngày 15/11/1993
12. Hiệp
định thương mại Việt Nam – Cuba ngày 09/11/2018
13. Hiệp
định về trao đổi thương mại và các hình thức kinh tế khác giữa Việt Nam và Cuba
ngày 08/4/1996
14. Hiệp
định hợp tác kinh tế và thương mại Việt Nam – Peru ngày 03/7/1998
III.
CHÂU ÚC:
1. Hiệp
định thương mại giữa Việt Nam và New Zealand ngày 18/7/1994
2. Hiệp
định tránh đánh thuế 02 lần giữaViệt Nam và Úc ngày 13/4/1992
3. Hiệp
định thúc đẩy và bảo hộ đầu tư lẫn nhau giữa Việt Nam và Australia ngày
05/3/1991
4. Hiệp
định về thương mại và hợp tác kinh tế giữa Việt Nam và Autralia ngày 14/6/1990
IV.
CHÂU ÂU:
1. Hiệp
định tránh đánh thuế 02 lần giữa Việt Nam và Liên Bang Nga ngày 27/3/1993
2. Nghị
định thư giữa Việt Nam và Liên Bang Nga về hợp tác kinh tế - thương mại ngày
04/7/1992
3. Nghị
định hàng hải Thương mại giữa Việt Nam và Liên Bang Nga ngày 27/5/1993
4. Nghị
định khuyến khích và bảo vệ đầu tư giữa Việt Nam và Liên Bang Nga ngày
16/6/1994
5. Hiệp
định về khuyến khích và bảo hộ đầu tư giữa Việt Nam - Anh & Bắc Ireland
ngày 01/8/2002
6. Hiệp
định tránh đánh thuế 02 lần giữa CHXHXN Việt Nam VÀ CH Áo ngày 02/6/2008
7. Hiệp
định về khuyến khích và bảo hộ đầu tư giưa Việt Nam và Áo ngày 27/3/1995
8. Hiệp
định giữa Chính phủ CHXHXN Việt Nam và Chính phủ CH Armenia về khuyến khúc và bảo
hộ đầu tư 13/12/1992
9. Hiệp
định khuyến khích và bảo hộ đầu tư giữa Việt Nam và Ba Lan ngày 31/8/1994
10. Hiệp
định thương mại và thanh toán giữa Chính phủ CHXHXN Việt Nam và Chính phủ CH Ba
Lan ngày 12/4/1992
11. Hiệp
định về khuyến khích và bảo hộ đầu tư giữa Việt Nam và Belarus ngày 08/9/1992
12. Hiệp
định giữa Việt Nam và Belarus về hợp tác kinh tế thương mại ngày 19/3/1992
13. Hiệp
định tránh đánh thuế 02 lần giữa Việt Nam và Bulgaria ngày 24/5/1996
14. Hiệp
định khuyến khích và bảo hộ đầu tư giữa Việt Nam và Bulgaria ngày 19/9/1996
15. Hiệp
định hợp tác kinh tế thương mại giữa Việt Nam và Bulgaria ngày 19/3/1993
16. Hiệp
định tránh đánh thuế 02 lần giữa Việt Nam và Đan Mạch ngày 31/5/1995
17. Hiệp
định về khuyến khích và bảo hộ đầu tư giữa Việt Nam và Đan Mạch ngày 25/8/1993
18. Hiệp
định giữa CHXHCN Việt Nam và CHLB Đức về khuyến khích và bảo hộ đầu tư lẫn nhau
ngày 03/4/1993
19. Hiệp
định khung về đối tác và hợp tác toàn diện giữa Việt Nam và EU ngày 27/6/2012
20. Hiệp
định dưới hình thức trao đổi thư sửa đổi hiệp định giữa Cộng đồng Châu Âu và Việt
Nam về buôn bán hàng dệt may ngày 10/3/1994
21. Hiệp
định giữa Chính phủ CHXHCN Việt Nam và Chính phủ CH Estmia về hợp tác kinh tế -
thương mại ngày 16/6/1994
22. Hiệp
định về khuyến khích và bảo hộ đầu tư lẫn nhau giữa CHXHCN Việt Nam và Vương Quốc
Hà Lan ngày 10/3/1994
23. Hiệp
định hợp tác kinh tế Công nghiệp và Công nghệ giữa Việt Nam và Hy Lạp ngày
12/01/1996
24. Hiệp
định tránh đánh thuế 02 lần giữa Việt Nam và Hungary ngày 28/6/1994
25. Hiệp
định giữa Việt Nam và Hungary về thương mại và thanh toán ngày 12/3/1992
26. Hiệp
định về khuyến khích và bảo hộ đầu tư lẫn nhau giữa Chính phủ CHXHCN Việt Nam
và Chính phủ CH Hungary ngày 6/11/1995
27. Hiệp
định khuyến khích và bảo hộ đầu tư giữa Việt Nam và Latvia ngày 06/11/1995
28. Hiệp
định về hợp tác kinh tế - thương mại giữa Việt Nam và Latvia ngày 06/11/1995
29. Hiệp
định tránh đánh thuế 02 lần giữa Việt Nam và Luxelmbourg ngày 04/3/1996
30. Hiệp
định giữa Việt Nam và Luxelmbourg về khuyến khích và bảo hộ đầu tư lẫn nhau
ngày 24/01/1991
31. Hiệp
định thương mại và hợp tác kinh tế, khoa học và kỹ thuật giữa Việt Nam và Malta
ngày 30/11/1977
32. Hiệp
định hợp tác về kinh tế thương mại giữa Việt Nam – Moldova ngày 21/9/2000
33. Hiệp
định tránh đánh thuế 02 lần giữa Việt Nam và Na Uy ngày 01/6/1995
34. Hiệp
định về thương mại và hợp tác kinh tế giữa Việt Nam và Na Uy ngày 22/4/1997
35. Hiệp
định tránh đánh thuế 02 lần giữa Việt Nam và Pháp ngày 10/02/1993
36. Hiệp
định khuyến khích và bảo hộ đầu tư giữa Việt Nam và Pháp ngày 26/5/1992
37. Hiệp
định về khuyến khích và bảo hộ đầu tư lẫn nhau giữa Việt Nam và Phần Lan ngày
13/9/1993
38. Hiệp
định khuyến khích và bảo hộ đầu tư giữa Việt Nam và Ronania ngày 01/9/1994
39. Hiệp
định tránh đánh thuế 02 lần giữa Việt Nam và Ronania ngày 08/7/1995
40. Hiệp
định về thương mại và thanh toán giữa Chính phủ CHXHXN Việt Nam và Chính phủ CH
Ronania ngày 04/12/1991
41. Hiệp
định khuyến khích và bảo hộ đầu tư giữa Việt Nam và Séc ngày 25/11/1997
42. Hiệp
định thương mại giữa Việt Nam và CH Séc ngày 22/8/1994
43. Hiệp
định về thương mại và thanh toán giữa Việt Nam và Slovakia ngày 09/7/1994
44. Hiệp
định hợp tác thương mại, kinh tế và kỹ thuật giữa Việt Nam và Thổ Nhĩ Kỳ ngày
27/8/1997
45. Hiệp
định về khuyến khích và bảo hộ đầu tư giữa Chính phủ nước CHXHXN Việt Nam và
Chính phủ Vương quốc Thụy Điển ngày 08/9/1993
46. Hiệp
định về tránh đánh thuế 02 lần đối với các loại thuế đánh vào thuế Thu nhập cá
nhân và vào tài sản giữa Việt Nam và Thụy Sỹ ngày 06/5/1996
47. Hiệp
định về thương mại và hợp tác kinh tế giữa CHXHCN Việt Nam và Liên Bang Thụy Sỹ
ngày 18/4/2004
48. Hiệp
định về khuyến khích và bảo hộ đầu tư lẫn nhau giữa Việt Nam và Thụy Sỹ ngày
03/7/1992
49. Hiệp
định về quan hệ kinh tế thương mại giữa Việt Nam và Ukraine ngày 23/01/1992
V.
CHÂU PHI:
1. Hiệp
định khuyến khích và bảo hộ đầu tư giữa Việt Nam và Ai Cập ngày 06/9/1997
2. Hiệp
định thương mại giữa Việt Nam và Ai Cập ngày 15/5/1994
3. Hiệp
định hớp tác kinh tế, thương mại, văn hóa và khoa học kỹ thuật giữa Việt Nam và
Benin ngày 25/11/1996
4. Hiệp
định chung về hợp tác kinh tế thương mại, văn hóa và khoa học kỹ thuật giữa Việt
Nam và Burkina Faso ngày 22/11/1977
5. Hiệp
định thương mại giữa Việt Nam và Congo ngày 27/10/2002
6. Hiệp
định thương mại và hợp tác kinh tế giữa Việt Nam và Equatorial Guinea ngày
20/9/1977
7. Hiệp
định chung về hợp tác giữa Việt Nam và Gabon ngày 28/11/1996
8. Hiệp
định thương mại giữa Việt Nam và Libya ngày 7/10/1983
9. Hiệp
định hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học kỹ thuật và thương mại giữa Việt Nam và
Mali ngày 26/02/1994
10. Hiệp
định khuyến khích và bảo hộ đầu tư giữa Việt Nam và Morocco ngày 15/6/2012
11. Hiệp
định giữa Việt Nam và Morocco về Tăng cường quan hệ thương mại kinh tế, xúc tiến
thương mại và hàng hóa dịch vụ ngày 28/6/2001
12. Hiệp
định thương mại giữa Việt Nam và Mozambique ngày 14/11/2003
13. Hiệp
định thương mại giữa Việt Nam và Namibia ngày 07/01/2004
14. Hiệp
định thương mại giữa Việt Nam và Nam Phi ngày 25/4/2000.
15. Hiệp
định về hợp tác kinh tế, thương mại, văn hóa, khoa học kỹ thuật giữa Việt Nam
và Su Dan ngày 30/9/1995.
16. Hiệp
định giữa Việt Nam và Tanzania về hợp tác thương mại ngày 08/10/2001.
17. Hiệp
định thương mại giữa Việt Nam và Tunisia ngày 18/5/1994.
18. Hiệp
định thương mại giữa Việt Nam và Zimbabwe ngày 05/02/2004.