1. Tên, địa chỉ đơn vị có tài sản đấu giá
- Tên đơn vị: Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch Bình Thuận
- Địa
chỉ: số 86 Trần Hưng Đạo, phường Phú Trinh, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận.
- Điện thoại: (0252) 3.821
570
2. Tên tài sản, giá khởi
điểm
- Xe ô tô con; biển số:
86A-0475; nhãn hiệu: Toyota; số loại: Corolla Altis; số máy: 1ZZ-1138431; số
khung: ZZE122-7501992; màu sơn: đen; nước sản xuất: Việt Nam; năm sản xuất: 2002;
khối lượng bản thân: 1.085 kg; số chỗ ngồi: 05 chỗ.
- Giá khởi điểm của tài sản
đấu giá: 154.600.000 đồng (Một trăm năm mươi bốn triệu sáu trăm nghìn
đồng) theo Quyết định số 1103/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của Ủy ban nhân dân
tỉnh về việc thanh lý xe ô tô Toyota Corolla biển số 86A-0475 do Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch Bình Thuận quản lý, sử dụng.
3. Tiêu chí lựa
chọn tổ chức đấu giá tài sản:
Các tổ chức đấu
giá tài sản phải có đầy đủ các tiêu chí theo quy định tại khoản 4 Điều 56 Luật
Đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016 và Căn cứ vào Thông tư số
02/2022/TT-BTP ngày 08/02/2022 của Bộ Tư pháp như sau:
Gồm 02 tiêu chí
là Bắt buộc và Chấm điểm:
- Tiêu chí bắt buộc:
+ Tổ chức đấu
giá tài sản phải đáp ứng đầy đủ toàn bộ các tiêu chí bắt buộc mới được đưa vào
danh sách đánh giá chấm điểm. Trường hợp không đạt một trong các tiêu chí bắt
buộc thì đánh giá không đạt và bị loại.
- Tiêu chí chấm điểm:
+ Trường hợp có nhiều đơn vị
được đánh giá có tổng điểm cao nhất và bằng nhau thì ưu tiên tổ chức đấu giá
tài sản đạt tiêu chí cao hơn theo thứ tự: Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả;
Năng lực kinh nghiệm, uy tín; Thù lao dịch vụ đấu giá tài sản thấp nhất.
* Tiêu chí bắt buộc:
STT
|
Yêu cầu
|
Bắt buộc
|
1
|
Có tên trong danh sách ĐGTS do Bộ tư pháp công bố
|
X
|
2
|
Có phương án đấu giá
|
X
|
3
|
Có tài khoản sử dụng trên cổng thông tin điện tử Quốc gia về đấu giá
tài sản
|
X
|
* Tiêu chí chấm điểm:
TT
|
NỘI DUNG
|
MỨC TỐI ĐA
|
I
|
Cơ
sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại
tài sản đấu giá
|
23,0
|
1
|
Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá
|
11,0
|
1.1
|
Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện
thoại, fax, địa chỉ thư điện
tử...)
|
6,0
|
1.2
|
Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công
khai, thuận tiện
|
5,0
|
2
|
Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá
|
8,0
|
2.1
|
Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu trả giá bảo đảm an
toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá
|
4,0
|
2.2
|
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết
bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc
đấu giá
|
4,0
|
3
|
Có trang thông tin điện tử đang hoạt động
|
2,0
|
4
|
Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức
đấu giá trực tuyến
|
1,0
|
5
|
Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá
|
1,0
|
II
|
Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án)
|
22,0
|
1
|
Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp
luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan
|
4,0
|
2
|
Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham
gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố giá thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao
|
4,0
|
3
|
Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng,
dìm giá
|
4,0
|
4
|
Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông
báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá
|
4,0
|
5
|
Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho
việc tổ chức thực hiện đấu giá
|
3,0
|
6
|
Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát
sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá
|
3,0
|
III
|
Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ
chức đấu giá tài sản
|
45,0
|
1
|
Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại
tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê
tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu
nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu
chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5
|
6,0
|
1.1
|
Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào)
|
2,0
|
1.2
|
Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng
|
3,0
|
1.3
|
Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng
|
4,0
|
1.4
|
Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng
|
5,0
|
1.5
|
Từ 30 hợp đồng trở lên
|
6,0
|
2
|
Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng
loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình
giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê
tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu
nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng)
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5
|
18,0
|
2.1
|
Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch)
|
10,0
|
2.2
|
Từ 20% đến dưới 40%
|
12,0
|
2.3
|
Từ 40% đến dưới 70%
|
14,0
|
2.4
|
Từ 70% đến dưới 100%
|
16,0
|
2.5
|
Từ
100% trở lên
|
18,0
|
3
|
Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có
Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước
ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực)
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3
|
5,0
|
3.1
|
Dưới 03 năm
|
3,0
|
3.2
|
Từ 03 năm đến dưới 05 năm
|
4,0
|
3.3
|
Từ 05 năm trở lên
|
5,0
|
4
|
Số lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản
Chỉ
chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3
|
3,0
|
4.1
|
01 đấu giá viên
|
1,0
|
4.2
|
Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên
|
2,0
|
4.3
|
Từ 05 đấu giá viên trở lên
|
3,0
|
5
|
Kinh nghiệm hành nghề của
đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu
giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày
18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu
giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày
04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo
Luật Đấu giá tài sản)
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3
|
4,0
|
5.1
|
Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên
|
2,0
|
5.2
|
Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề
từ 03 năm trở lên
|
3,0
|
5.3
|
Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề
từ 03 năm trở lên
|
4,0
|
6
|
Nộp thuế thu nhập doanh
nghiệp hoặc đóng góp vào ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế
giá trị gia tăng
Chỉ
chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4
|
5,0
|
6.1
|
Dưới 50 triệu đồng
|
2,0
|
6.2
|
Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng
|
3,0
|
6.3
|
Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng
|
4,0
|
6.4
|
Từ 200 triệu đồng trở lên
|
5,0
|
7
|
Đội ngũ nhân viên làm việc
theo hợp đồng lao động
Chỉ chọn chấm điểm một
trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2
|
3,0
|
7.1
|
Dưới 03 nhân viên (bao gồm trường hợp không có
nhân viên nào)
|
2,0
|
7.2
|
Từ 03 nhân viên trở lên
|
3,0
|
8
|
Có người tập sự hành nghề trong
tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký
tham gia lựa chọn
|
1,0
|
IV
|
Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1, 2 hoặc 3
|
5,0
|
1
|
Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định
của Bộ Tài chính
|
3,0
|
2
|
Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với
mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu
giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)
|
4,0
|
3
|
Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối
với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng
đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)
|
5,0
|
V
|
Tiêu
chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định
|
5,0
|
Tổng số điểm
|
100
|
VI
|
Có
tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố
|
|
1
|
Có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố
|
Đủ điều kiện
|
2
|
Không có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công
bố
|
Không đủ điều kiện
|
4.
Hồ sơ năng lực bao gồm:
- Văn bản đăng ký thực hiện cuộc đấu giá tài sản;
- Hồ sơ năng lực của đơn vị (bao gồm văn bản chứng minh các
tiêu chí lựa chọn)
- Phương án tổ chức thực hiện cuộc đấu giá.
5.Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ đăng ký
tham gia tổ chức đấu giá tài sản:
- Thời gian nhận hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ 08 giờ ngày 13/5/2022 đến 17 giờ ngày 17/5/2022.
- Địa điểm nộp hồ
sơ đăng ký tham gia tổ chức đấu giá: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Bình Thuận, địa chỉ: số 86 Trần
Hưng Đạo, phường Phú Trinh, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận.
Lưu ý: Người nộp hồ sơ cần xuất trình giấy giới thiệu,
chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân. Những tổ chức không được thông báo
kết quả được hiểu là không được lựa chọn và không hoàn trả lại các hồ sơ không
được lựa chọn.
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Bình Thuận thông báo để các Tổ chức đấu giá tài sản biết và đăng ký tham gia.
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch